chính pháp thị tào
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ faːp˧˥ tʰḭʔ˨˩ ta̤ːw˨˩ | ʨḭ̈n˩˧ fa̰ːp˩˧ tʰḭ˨˨ taːw˧˧ | ʨɨn˧˥ faːp˧˥ tʰi˨˩˨ taːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ faːp˩˩ tʰi˨˨ taːw˧˧ | ʨïŋ˩˩ faːp˩˩ tʰḭ˨˨ taːw˧˧ | ʨḭ̈ŋ˩˧ fa̰ːp˩˧ tʰḭ˨˨ taːw˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]chính pháp thị tào
- Xử theo pháp chính (xử tử) và đem chém ở pháp trường.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chính pháp thị tào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)