Bước tới nội dung

chúa công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwaː˧˥ kəwŋ˧˧ʨṵə˩˧ kəwŋ˧˥ʨuə˧˥ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuə˩˩ kəwŋ˧˥ʨṵə˩˧ kəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chúa công

  1. Tiếng bề tôi xưng hô với vua hoặc với chủ của mình.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)