xưng hô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨŋ˧˧ ho˧˧ | sɨŋ˧˥ ho˧˥ | sɨŋ˧˧ ho˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨŋ˧˥ ho˧˥ | sɨŋ˧˥˧ ho˧˥˧ |
Động từ
[sửa]xưng hô
- Tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau.
- Lễ phép khi xưng hô với người trên.
- Xưng hô với nhau thân mật như anh em.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xưng hô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)