chúng sinh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˥ sïŋ˧˧ | ʨṵŋ˩˧ ʂïn˧˥ | ʨuŋ˧˥ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuŋ˩˩ ʂïŋ˧˥ | ʨṵŋ˩˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
chúng sinh
- Tất cả những gì có sự sống, nói chung; có khi chuyên dùng để chỉ người và động vật (nói tổng quát), theo cách nói trong đạo Phật. Phổ độ chúng sinh.
Tham khảo[sửa]
- "chúng sinh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)