Bước tới nội dung

Cham Chu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːm˧˧ ʨu˧˧ʨaːm˧˥ ʨu˧˥ʨaːm˧˧ ʨu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːm˧˥ ʨu˧˥ʨaːm˧˥˧ ʨu˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Cham Chu

  1. Vùng núitỉnh Tuyên Quang, nằm giữa sông sông Gâm. Giới hạn phía bắcphía đông là các nhánh của Ngòi Quẵng, phụ lưu của sông Gâm, phía namsông Gâm, phía tây - sông . Diện tích khoảng 775km2, có đỉnh cao 1587m. Rừng nhiệt đới ẩm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]