chạy làng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔj˨˩ la̤ːŋ˨˩ʨa̰j˨˨ laːŋ˧˧ʨaj˨˩˨ laːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaj˨˨ laːŋ˧˧ʨa̰j˨˨ laːŋ˧˧

Động từ[sửa]

chạy làng

  1. Bỏ cuộc giữa chừng, không trả tiền như cam kết khi đang tham gia một thương vụ.
    Bạc chửa thâu canh đã chạy làng.