thương vụ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ vṵʔ˨˩ | tʰɨəŋ˧˥ jṵ˨˨ | tʰɨəŋ˧˧ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ vu˨˨ | tʰɨəŋ˧˥ vṵ˨˨ | tʰɨəŋ˧˥˧ vṵ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thương vụ
- Công việc liên lạc về kinh tế với nước sở tại.
- Cơ quan thương vụ Việt Nam tại Pháp
- Vụ việc làm ăn buôn bán, làm ăn có giá trị giao dịch cao.
- Thương vụ nghìn tỷ.
Tham khảo[sửa]
- "thương vụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)