chấp chính
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəp˧˥ ʨïŋ˧˥ | ʨə̰p˩˧ ʨḭ̈n˩˧ | ʨəp˧˥ ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˩˩ ʨïŋ˩˩ | ʨə̰p˩˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
chấp chính
- Nắm giữ chính quyền trong nước.
- Trong thời gian vua Lý Thánh Tông đi đánh giặc, Nguyên phi Ỷ Lan chấp chính rất giỏi.
Tham khảo[sửa]
- "chấp chính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)