Bước tới nội dung

chầu trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤w˨˩ ʨə̤ːj˨˩ʨəw˧˧ tʂəːj˧˧ʨəw˨˩ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəw˧˧ tʂəːj˧˧

Động từ

[sửa]

chầu trời

  1. Chết, theo cách nói hài hước.
    Bao giờ ông lão chầu trời thì tôi sẽ lấy một người trai tơ. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]