Bước tới nội dung

chẩn mạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰n˧˩˧ ma̰ʔjk˨˩ʨəŋ˧˩˨ ma̰t˨˨ʨəŋ˨˩˦ mat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˧˩ majk˨˨ʨən˧˩ ma̰jk˨˨ʨə̰ʔn˧˩ ma̰jk˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Chẩn: thăm dò; mạch: mạch máu

Động từ

[sửa]

chẩn mạch

  1. Bắt mạch người ốm để đoán bệnh.
    Ông lang đã chẩn mạch và kê đơn.

Tham khảo

[sửa]