thăm dò
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰam˧˧ zɔ̤˨˩ | tʰam˧˥ jɔ˧˧ | tʰam˧˧ jɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰam˧˥ ɟɔ˧˧ | tʰam˧˥˧ ɟɔ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
thăm dò
- Tìm hiểu để biết ý kiến thái độ, sự phản ứng của người khác bằng cách dò hỏi, dò xét kín đáo.
- Thăm dò dư luận.
- Đưa mắt nhìn thăm dò.
- Đưa đường bóng thăm dò.
- Tìm hiểu để đánh giá trữ lượng và chất lượng khoáng sản bằng phương pháp khảo sát cấu trúc địa chất của vỏ Trái Đất.
- Thăm dò địa chất.
- Công tác thăm dò sơ bộ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thăm dò". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)