thăm dò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰam˧˧ zɔ̤˨˩tʰam˧˥˧˧tʰam˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰam˧˥ ɟɔ˧˧tʰam˧˥˧ ɟɔ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thăm dò

  1. Tìm hiểu để biết ý kiến thái độ, sự phản ứng của người khác bằng cách dò hỏi, dò xét kín đáo.
    Thăm dò dư luận.
    Đưa mắt nhìn thăm dò.
    Đưa đường bóng thăm dò.
  2. Tìm hiểu để đánh giá trữ lượngchất lượng khoáng sản bằng phương pháp khảo sát cấu trúc địa chất của vỏ Trái Đất.
    Thăm dò địa chất.
    Công tác thăm dò sơ bộ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]