chẩn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰n˧˩˧ | ʨəŋ˧˩˨ | ʨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˧˩ | ʨə̰ʔn˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “chẩn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
chẩn
- Cứu giúp người nghèo đói hoặc bị nạn bằng cách cấp phát tiền gạo, thức ăn.
- Phát chẩn.
- Lĩnh chẩn.
- Xem xét, phát hiện bệnh để lên phương án chữa trị.
- Chẩn bệnh.
- Hội chẩn các bác sĩ.
Tham khảo[sửa]
- "chẩn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)