Bước tới nội dung

chắc ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ an˧˧ʨa̰k˩˧˧˥ʨak˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨak˩˩ an˧˥ʨa̰k˩˧ an˧˥˧

Tính từ

[sửa]

chắc ăn

  1. Có thể tin được là sẽ đúng như thế.
    Chắc ăn không đấy?

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Đây là cách nói thân mật thường dùng để hỏi hay khẳng định lại.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]