Bước tới nội dung

chắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ʨa̰k˩˧ʨak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨak˩˩ʨa̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

chắc

  1. khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời. Lúa chắc hạt, cứng cây. Bắp thịt chắc. Đinh đóng chắc. Thang dựa chắc vào tường.
  2. I.
  3. tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế. Hứa chắc sẽ đến. chắc không? Chưa lấy gì làm chắc.
  4. (Dùng làm phần phụ trong câu) . nhiều khả năng, rất có thể. Anh ta chắc không đến. Chắc không ai biết.
  5. II.
  6. (Huế) một mình.

Động từ

[sửa]

chắc

  1. Nghĩ là sẽ đúng như thế. Cứ là được, ai ngờ lại thua.
  2. III tr. (kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra nửa tin nửa ngờ, có phần ngạc nhiên. Anh quen người ấy ?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]