Bước tới nội dung

chắp bóp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨap˧˥ ɓɔp˧˥ʨa̰p˩˧ ɓɔ̰p˩˧ʨap˧˥ ɓɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨap˩˩ ɓɔp˩˩ʨa̰p˩˧ ɓɔ̰p˩˧

Động từ

[sửa]

chắp bóp

  1. Hạn chế, tằn tiện trong chi dùng để dành dụm từng ít một.
    Chắt bóp nhiều năm mới đủ tiền làm nhà mới.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)