Bước tới nội dung

chếnh choáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəjŋ˧˥ ʨwaːŋ˧˥ʨḛn˩˧ ʨwa̰ːŋ˩˧ʨəːn˧˥ ʨwaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨeŋ˩˩ ʨwaŋ˩˩ʨḛŋ˩˧ ʨwa̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

chếnh choáng

  1. Hơi choáng váng, chóng mặt, như khi ngà ngà say rượu.
    Hơi men chếnh choáng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam