Bước tới nội dung

chếnh choáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəjŋ˧˥ ʨwaːŋ˧˥ʨḛn˩˧ ʨwa̰ːŋ˩˧ʨəːn˧˥ ʨwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨeŋ˩˩ ʨwaŋ˩˩ʨḛŋ˩˧ ʨwa̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

chếnh choáng

  1. Hơi choáng váng, chóng mặt, như khi ngà ngà say rượu.
    Hơi men chếnh choáng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chếnh choáng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam