chết đuối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨet˧˥ ɗuəj˧˥ʨḛt˩˧ ɗuə̰j˩˧ʨəːt˧˥ ɗuəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨet˩˩ ɗuəj˩˩ʨḛt˩˧ ɗuə̰j˩˧

Động từ[sửa]

chết đuối

  1. Chết ngạt do chìm dưới nước.
    Nó ngã xuống sông và chết đuối.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]