drown
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdrɑʊn/
Hoa Kỳ | [ˈdrɑʊn] |
Nội động từ
[sửa]drown nội động từ /ˈdrɑʊn/
Ngoại động từ
[sửa]drown ngoại động từ /ˈdrɑʊn/
- Dìm chết, chìm chết, làm chết đuối.
- to be drowned — bị chết đuối (vì tai nạn...)
- to drown oneself — nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử
- Pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu... ).
- Làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa.
- drowned in tears — đầm đìa nước mắt
- like a drowned rat — ướt như chuột lột
- Làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói... ), làm tiêu (nỗi sầu... ).
- to be drowned in sleep — chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt
- to drown someone's voice — làm át tiếng nói của ai
- to drown one's sorrow in drink — uống rượu tiêu sầu
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]drown
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to drown | |||||
Phân từ hiện tại | drowning | |||||
Phân từ quá khứ | drowned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drown | drown hoặc drownest¹ | drowns hoặc drowneth¹ | drown | drown | drown |
Quá khứ | drowned | drowned hoặc drownedst¹ | drowned | drowned | drowned | drowned |
Tương lai | will/shall² drown | will/shall drown hoặc wilt/shalt¹ drown | will/shall drown | will/shall drown | will/shall drown | will/shall drown |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drown | drown hoặc drownest¹ | drown | drown | drown | drown |
Quá khứ | drowned | drowned | drowned | drowned | drowned | drowned |
Tương lai | were to drown hoặc should drown | were to drown hoặc should drown | were to drown hoặc should drown | were to drown hoặc should drown | were to drown hoặc should drown | were to drown hoặc should drown |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | drown | — | let’s drown | drown | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "drown", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)