chỉnh hợp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa](Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại bàn giúp đỡ.)
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ hə̰ːʔp˨˩ | ʨïn˧˩˨ hə̰ːp˨˨ | ʨɨn˨˩˦ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˧˩ həːp˨˨ | ʨïŋ˧˩ hə̰ːp˨˨ | ʨḭ̈ʔŋ˧˩ hə̰ːp˨˨ |
Danh từ
[sửa]- (toán học) Dãy (có thứ tự) chứa một số lượng (r) các phần tử của một tập hợp (S) đã cho (r nhỏ hơn hoặc bằng tổng số phần tử của tập hợp S) trong đó các phần tử chỉ xuất hiện một lần.
Từ liên hệ
[sửa]Dịch
[sửa]chỉnh hợp
|