Bước tới nội dung

chỉnh sửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa chỉnh + sửa.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ sɨ̰ə˧˩˧ʨïn˧˩˨ ʂɨə˧˩˨ʨɨn˨˩˦ ʂɨə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ ʂɨə˧˩ʨḭ̈ʔŋ˧˩ ʂɨ̰ʔə˧˩

Động từ

[sửa]

chỉnh sửa

  1. Chỉnh lại, sửa lại cho đúng, cho phù hợp (nói khái quát).
    Chỉnh sửa câu chữ.
    Điều luật đã được chỉnh sửa cho phù hợp.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam