Bước tới nội dung

chỉnh trang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ ʨaːŋ˧˧ʨïn˧˩˨ tʂaːŋ˧˥ʨɨn˨˩˦ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ tʂaːŋ˧˥ʨḭ̈ʔŋ˧˩ tʂaːŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

chỉnh trang

  1. Sửa sang, sắp đặt lại cho ngay ngắn, đẹp đẽ.
    Chỉnh trang đô thị.

Tham khảo

[sửa]
  • Chỉnh trang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam