chọn lọc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ̰ʔn˨˩ la̰ʔwk˨˩ | ʨɔ̰ŋ˨˨ la̰wk˨˨ | ʨɔŋ˨˩˨ lawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔn˨˨ lawk˨˨ | ʨɔ̰n˨˨ la̰wk˨˨ |
Động từ[sửa]
chọn lọc
- Lựa chọn tìm để lấy cái tốt, cái tinh chất trên cơ sở gạt bỏ nhiều cái cùng loại xấu kém, pha tạp.
- Chọn lọc hạt giống.
- Chọn lọc kĩ lưỡng.
- Chọn lọc nhân tạo.
Tham khảo[sửa]
- "chọn lọc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)