chọn mặt gửi vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̰ʔn˨˩ ma̰ʔt˨˩ ɣɨ̰j˧˩˧ va̤ːŋ˨˩ʨɔ̰ŋ˨˨ ma̰k˨˨ ɣɨj˧˩˨ jaːŋ˧˧ʨɔŋ˨˩˨ mak˨˩˨ ɣɨj˨˩˦ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔn˨˨ mat˨˨ ɣɨj˧˩ vaːŋ˧˧ʨɔ̰n˨˨ ma̰t˨˨ ɣɨj˧˩ vaːŋ˧˧ʨɔ̰n˨˨ ma̰t˨˨ ɣɨ̰ʔj˧˩ vaːŋ˧˧

Cụm từ[sửa]

chọn mặt gửi vàng

  1. Chọn người có khả năng, đáng tin tưởng để giao cho họ thứ quý giá hay việc quan trọng.