Bước tới nội dung

chối cãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ ghép giữa chối + cãi.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨoj˧˥ kaʔaj˧˥ʨo̰j˩˧ kaːj˧˩˨ʨoj˧˥ kaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨoj˩˩ ka̰ːj˩˧ʨoj˩˩ kaːj˧˩ʨo̰j˩˧ ka̰ːj˨˨

Động từ

chối cãi

  1. Cãi đi cãi lại, không chịu thừa nhận một điều có thật (có liên quan đến mình).
    Chứng cớ rành rành, không thể chối cãi.

Dịch