chối
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨə̰ʔk˨˩ | jɨə̰k˨˨ | jɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨək˨˨ | ɟɨə̰k˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
chối
- Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó.
- Sự việc đã rành rành mà còn cứ chối.
- Không thể tiếp tục vì chán rồi.
- Ăn bát chè ngọt quá, chối rồi.
Tính từ[sửa]
chối
Tham khảo[sửa]
- "chối". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)