chối phăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨoj˧˥ faŋ˧˧ʨo̰j˩˧ faŋ˧˥ʨoj˧˥ faŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨoj˩˩ faŋ˧˥ʨo̰j˩˧ faŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

chối phăng

  1. Không thừa nhận một việc, chối bỏ một cách phũ phàng.
    Chứng cứ rành rành, không thể chối phăng.