Bước tới nội dung

chủ nghĩa quân phiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:


IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ŋiʔiə˧˥ kwən˧˧ fiə̰ʔt˨˩ʨu˧˩˨ ŋiə˧˩˨ kwəŋ˧˥ fiə̰k˨˨ʨu˨˩˦ ŋiə˨˩˦ wəŋ˧˧ fiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ ŋḭə˩˧ kwən˧˥ fiət˨˨ʨu˧˩ ŋiə˧˩ kwən˧˥ fiə̰t˨˨ʨṵʔ˧˩ ŋḭə˨˨ kwən˧˥˧ fiə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

chủ nghĩa quân phiệt

  1. Chính sách của nhà nước đế quốc tăng cường lực lượng quân sự để chuẩn bị chiến tranh xâm lượcđàn áp sự phản kháng trong nước.
    Chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.

Tham khảo

[sửa]
  • Chủ nghĩa quân phiệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam