Bước tới nội dung

xâm lược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səm˧˧ lɨə̰ʔk˨˩səm˧˥ lɨə̰k˨˨səm˧˧ lɨək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
səm˧˥ lɨək˨˨səm˧˥ lɨə̰k˨˨səm˧˥˧ lɨə̰k˨˨

Động từ

[sửa]

xâm lược

  1. Xâm chiếm lãnh thổ, cướp đoạt chủ quyền của nước khác bằng vũ lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế.
    Chiến tranh xâm lược.
    Dã tâm xâm lược.
    Quét hết quân xâm lược.

Tham khảo

[sửa]