đàn áp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːn˨˩ aːp˧˥ɗaːŋ˧˧ a̰ːp˩˧ɗaːŋ˨˩ aːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːn˧˧ aːp˩˩ɗaːn˧˧ a̰ːp˩˧

Từ nguyên[sửa]

Đàn: áp bức; áp: đè ép

Động từ[sửa]

đàn áp

  1. Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác.
    Bọn phong kiến nhà Nguyễn lên cầm quyền đàn áp phong trào Tây Sơn (Trường Chinh)

Tham khảo[sửa]