Bước tới nội dung

cha đỡ đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaː˧˧ ɗəʔə˧˥ ɗə̤w˨˩ʨaː˧˥ ɗəː˧˩˨ ɗəw˧˧ʨaː˧˧ ɗəː˨˩˦ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaː˧˥ ɗə̰ː˩˧ ɗəw˧˧ʨaː˧˥ ɗəː˧˩ ɗəw˧˧ʨaː˧˥˧ ɗə̰ː˨˨ ɗəw˧˧

Danh từ

[sửa]

cha đỡ đầu

  1. Người đàn ông nhận đỡ đầu cho một đứa trẻ em trai khi làm lễ rửa tội vào đạo Thiên Chúa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]