chiên xù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˧ sṳ˨˩ʨiəŋ˧˥ su˧˧ʨiəŋ˧˧ su˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˧˥ su˧˧ʨiən˧˥˧ su˧˧

Động từ[sửa]

chiên xù

  1. Chiên một món ăn nào đó cho nở ra như bông.
    Khoai tây bọc phô mai chiên xù.