chiên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˧ | ʨiəŋ˧˥ | ʨiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˧˥ | ʨiən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiên”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]chiên
- con cừu, đặc biệt là cừu non.
- Người chăn chiên.
- lông cừu.
- chất liệu dệt may từ lông cừu hay lông thú, xơ bông nói chung.
- (thân mật) tín đồ Kitô giáo.
- Xem cá chiên
- Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền. (truyện thơ Trê Cóc)
Động từ
[sửa]chiên
- Rán.
- Chiên cá.
- Cơm chiên.
- Cơm rang:.
- Sáng dậy ăn bát cơm chiên.
Tham khảo
[sửa]- "chiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ciən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ciən˦]
Danh từ
[sửa]chiên