Bước tới nội dung

chiêu đãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˧ ɗaʔaj˧˥ʨiəw˧˥ ɗaːj˧˩˨ʨiəw˧˧ ɗaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˧˥ ɗa̰ːj˩˧ʨiəw˧˥ ɗaːj˧˩ʨiəw˧˥˧ ɗa̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

chiêu đãi

  1. (Trtr.) . Tiếp đónthết đãi.
    Chiêu đãi khách.
    Mở tiệc chiêu đãi.

Tham khảo

[sửa]