đãi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaʔaj˧˥ | ɗaːj˧˩˨ | ɗaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗa̰ːj˩˧ | ɗaːj˧˩ | ɗa̰ːj˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “đãi”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
đãi
Động từ[sửa]
đãi
- Đặt xuống nước, gạn lấy chất nặng, còn chất nhẹ cho trôi đi.
- Người ta đang thuê người đãi vàng (Nguyên Hồng)
- Đãi đỗ xanh để nấu xôi.
- Đối xử tốt.
- Người dưng có ngãi thì đãi người dưng. (ca dao)
- Thết ăn uống.
- Đãi khách.
- Đãi tiệc
- Tặng.
- Đãi bạn một bộ quần áo.
Tham khảo[sửa]
- "đãi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)