Bước tới nội dung

cho hay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɔ˧˧ haj˧˧ʨɔ˧˥ haj˧˥ʨɔ˧˧ haj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɔ˧˥ haj˧˥ʨɔ˧˥˧ haj˧˥˧

Động từ

[sửa]

cho hay

  1. Lời kết luận nói ra để người đối diện được biết.
    cho hay, ông ta là người rất yêu thiên nhiên.