cho mượn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˧ mɨə̰ʔn˨˩ʨɔ˧˥ mɨə̰ŋ˨˨ʨɔ˧˧ mɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔ˧˥ mɨən˨˨ʨɔ˧˥ mɨə̰n˨˨ʨɔ˧˥˧ mɨə̰n˨˨

Động từ[sửa]

cho mượn

  1. Đưa cho dùng tạm một thời gian, sau đó trả lại.

Tham khảo[sửa]