Bước tới nội dung

chuộc tội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuək˨˩ to̰ʔj˨˩ʨuək˨˨ to̰j˨˨ʨuək˨˩˨ toj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuək˨˨ toj˨˨ʨuək˨˨ to̰j˨˨

Động từ

[sửa]

chuộc tội

  1. Lấy công lao đền bù lại tội đã mắc.
    Lập công chuộc tội. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]