chung kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ket˧˥ʨuŋ˧˥ kḛt˩˧ʨuŋ˧˧ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˥ ket˩˩ʨuŋ˧˥˧ kḛt˩˧

Danh từ[sửa]

chung kết

  1. Vòng thi đấu cuối cùng để chọn đội hoặc vận động viên vô địch, giành được huy chương vàng (nếu thắng) hoặc bạc (nếu thua).
    Trận bóng đá chung kết.
    Vào chung kết.

Tham khảo[sửa]