Bước tới nội dung

chuyên cần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiən˧˧ kə̤n˨˩ʨwiəŋ˧˥ kəŋ˧˧ʨwiəŋ˧˧ kəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˥ kən˧˧ʨwiən˧˥˧ kən˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 專勤.

Tính từ

[sửa]

chuyên cần

  1. Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc.
    Cậu học trò chuyên cần.
    Chuyên cần làm ăn.
    Bạn đọc chuyên cần.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]