Bước tới nội dung

chuyền bóng mắt lác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ ɓawŋ˧˥ mat˧˥ laːk˧˥ʨwiəŋ˧˧ ɓa̰wŋ˩˧ ma̰k˩˧ la̰ːk˩˧ʨwiəŋ˨˩ ɓawŋ˧˥ mak˧˥ laːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˧ ɓawŋ˩˩ mat˩˩ laːk˩˩ʨwiən˧˧ ɓa̰wŋ˩˧ ma̰t˩˧ la̰ːk˩˧

Cụm từ

[sửa]

chuyền bóng mắt lác

  1. (đen) chuyền bóng lắt léo cho đối phương khó xoay sở.
  2. (bóng) Làm nhiễu sự quan tâm của kẻ khác.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)