chuyên cần
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiən˧˧ kə̤n˨˩ | ʨwiəŋ˧˥ kəŋ˧˧ | ʨwiəŋ˧˧ kəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˧˥ kən˧˧ | ʨwiən˧˥˧ kən˧˧ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 專勤.
Tính từ
[sửa]chuyên cần
- Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc.
- Cậu học trò chuyên cần.
- Chuyên cần làm ăn.
- Bạn đọc chuyên cần.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chuyên cần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)