Bước tới nội dung

chuôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuəm˧˧ʨuəm˧˥ʨuəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuəm˧˥ʨuəm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

chuôm

  1. Chỗ trũng có đọng nướcngoài đồng, thường thả cành cây cho ở.
    Tát chuôm.
    Đào chuôm.
  2. Cành cây thả xuống nước cho ở; chà.
    Thả chuôm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]