Bước tới nội dung

chồng ngồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤wŋ˨˩ ŋə̤wŋ˨˩ʨəwŋ˧˧ ŋəwŋ˧˧ʨəwŋ˨˩ ŋəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwŋ˧˧ ŋəwŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

chồng ngồng

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

chồng ngồng trgt.

  1. Nói người đã lớn rồi (với ý chê trách).
    Con trai con đứa chồng ngồng thế kia mà chẳng chịu làm ăn gì.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]