co rút
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˧ zut˧˥ | kɔ˧˥ ʐṵk˩˧ | kɔ˧˧ ɹuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˧˥ ɹut˩˩ | kɔ˧˥˧ ɹṵt˩˧ |
Tính từ[sửa]
co rút
- Làm nhỏ hẹp lại.
- Lực co rút.
- Tính co rút của móng chân mèo.
Tham khảo[sửa]
- "co rút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Tính từ[sửa]
- (Mường Bi) co rút.
- Nằm co rút lãi cho khói chả.
- Nằm co rút lại cho khỏi lạnh.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội