compensation
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌkɑːm.pən.ˈseɪ.ʃən/
![]() | [ˌkɑːm.pən.ˈseɪ.ʃən] |
Danh từ[sửa]
compensation (không đếm được) /ˌkɑːm.pən.ˈseɪ.ʃən/
- Sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); vật đền bù, vật bồi thường.
- to pay compensation to somebody for something — bồi thường cho ai về cái gì
- worker's compensation — bồi thường cho nhân viên
- (Kỹ thuật) Sự bù.
Tham khảo[sửa]
- "compensation". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /kɔ̃.pɑ̃.sa.sjɔ̃/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
compensation /kɔ̃.pɑ̃.sa.sjɔ̃/ |
compensations /kɔ̃.pɑ̃.sa.sjɔ̃/ |
compensation gc /kɔ̃.pɑ̃.sa.sjɔ̃/
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "compensation". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)