Bước tới nội dung

bồi thường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤j˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ɓoj˧˧ tʰɨəŋ˧˧ɓoj˨˩ tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˧ tʰɨəŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Bồi: đền; thường: đền lại

Động từ

[sửa]

bồi thường

  1. Đền bù những tổn hại đã gây cho người ta.
    Chủ xe ô-tô phải bồi thường cho gia đình người bị nạn.

Tham khảo

[sửa]