Bước tới nội dung

con giáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ zaːp˧˥kɔŋ˧˥ ja̰ːp˩˧kɔŋ˧˧ jaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ɟaːp˩˩kɔn˧˥˧ ɟa̰ːp˩˧

Danh từ

[sửa]

con giáp

  1. Chu kỳ mười hai năm theo âm lịch.
  2. Tên gọi chung các con vật ứng với tuổi của mỗi người theo quan niệm cổ truyền.

Đồng nghĩa

[sửa]