Bước tới nội dung

cuỗm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuəm˧˥kuəm˧˩˨kuəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəm˩˧kuəm˧˩kuəm˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cuỗm

  1. (Thông tục) Chiếm lấy và mang đi mất một cách nhanh chóng.
    Trộm cuỗm hết đồ đạc.
    Con mèo cuỗm miếng thịt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]