cuỗm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuəm˧˥ | kuəm˧˩˨ | kuəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuəm˩˧ | kuəm˧˩ | kuəm˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]cuỗm
- (Thông tục) Chiếm lấy và mang đi mất một cách nhanh chóng.
- Trộm cuỗm hết đồ đạc.
- Con mèo cuỗm miếng thịt.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cuỗm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)