cườm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨə̤m˨˩ | kɨəm˧˧ | kɨəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəm˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
cườm
- Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí.
- Cổ tay đeo cườm.
- Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ chim.
- Cu gáy có cườm.
Động từ[sửa]
cườm
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cườm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)