Bước tới nội dung

cuộn cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuən˨˩ ka̰ːm˧˩˧kuəŋ˨˨ kaːm˧˩˨kuəŋ˨˩˨ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuən˨˨ kaːm˧˩kuən˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Danh từ

[sửa]

cuộn cảm

  1. Linh kiện điện tử thụ độngcấu tạo từ một dây dẫn điện với vài vòng quấn, sinh ra từ trường khi có dòng điện chạy qua.
    Cuộn cảm âm tần.
    Cuộn cảm cao tần.